You would do well at math
juː wʊd duː wɛl æt mæθ.

Bạn sẽ học tốt môn toán.

Bạn sẽ học tốt môn toán.

You would do well at math

You’d better impress the judges
juːd ˈbɛtər ˈɪmprɛs ðə ˈʤʌʤɪz.

Tốt hơn bạn nên gây ấn tượng với ban giám khảo.

Tốt hơn bạn nên gây ấn tượng với ban giám khảo.

You’d better impress the judges

You had better hope for the best
juː hæd ˈbɛtə həʊp fɔː ðə bɛst.

Bạn có hy vọng tốt hơn cho những điều tốt nhất.

Bạn có hy vọng tốt hơn cho những điều tốt nhất.

You had better hope for the best

You had better change your attitude
juː hæd ˈbɛtə ʧeɪnʤ jɔːr ˈætɪtjuːd.

Tốt hơn là bạn nên thay đổi thái độ của mình.

Tốt hơn là bạn nên thay đổi thái độ của mình.

You had better change your attitude

You’d better exercise
juːd ˈbɛtər ˈɛksəsaɪz.

Tốt hơn bạn nên tập thể dục.

Tốt hơn bạn nên tập thể dục.

You’d better exercise

You’d better invite your brother
juːd ˈbɛtər ɪnˈvaɪt jɔː ˈbrʌðə.

Tốt hơn bạn nên mời anh trai của mình.

Tốt hơn bạn nên mời anh trai của mình.

You’d better invite your brother

You had better not come home late
juː hæd ˈbɛtə nɒt kʌm həʊm leɪt.

Tốt hơn là bạn không nên về nhà muộn.

Tốt hơn là bạn không nên về nhà muộn.

You had better not come home late

You'd better listen to your parents
juːd ˈbɛtə ˈlɪsn tuː jɔː ˈpeərənts.

Bạn nên lắng nghe cha mẹ.

Bạn nên lắng nghe cha mẹ.

You\'d better listen to your parents

You’d better help out
You’d better help out.

Bạn nên giúp đỡ tốt hơn.

Bạn nên giúp đỡ tốt hơn.

You’d better help out

You would be good at teaching
juː wʊd biː gʊd æt ˈtiːʧɪŋ.

Bạn sẽ giỏi trong việc giảng dạy.

Bạn sẽ giỏi trong việc giảng dạy.

You would be good at teaching
Bạn chưa có ghi chú nào cho bài học này!