You’d better exercise
juːd ˈbɛtər ˈɛksəsaɪz.
Tốt hơn bạn nên tập thể dục.
Tốt hơn bạn nên tập thể dục.
You’d better invite your brother
juːd ˈbɛtər ɪnˈvaɪt jɔː ˈbrʌðə.
Tốt hơn bạn nên mời anh trai của mình.
Tốt hơn bạn nên mời anh trai của mình.
You’d better impress the judges
juːd ˈbɛtər ˈɪmprɛs ðə ˈʤʌʤɪz.
Tốt hơn bạn nên gây ấn tượng với ban giám khảo.
Tốt hơn bạn nên gây ấn tượng với ban giám khảo.
You'd better listen to your parents
juːd ˈbɛtə ˈlɪsn tuː jɔː ˈpeərənts.
Bạn nên lắng nghe cha mẹ.
Bạn nên lắng nghe cha mẹ.
You had better not come home late
juː hæd ˈbɛtə nɒt kʌm həʊm leɪt.
Tốt hơn là bạn không nên về nhà muộn.
Tốt hơn là bạn không nên về nhà muộn.
You had better hope for the best
juː hæd ˈbɛtə həʊp fɔː ðə bɛst.
Bạn có hy vọng tốt hơn cho những điều tốt nhất.
Bạn có hy vọng tốt hơn cho những điều tốt nhất.
You had better change your attitude
juː hæd ˈbɛtə ʧeɪnʤ jɔːr ˈætɪtjuːd.
Tốt hơn là bạn nên thay đổi thái độ của mình.
Tốt hơn là bạn nên thay đổi thái độ của mình.
You would be good at teaching
juː wʊd biː gʊd æt ˈtiːʧɪŋ.
Bạn sẽ giỏi trong việc giảng dạy.
Bạn sẽ giỏi trong việc giảng dạy.
Bình luận