He works at a computer company in New York
hiː wɜːks æt ə kəmˈpjuːtə ˈkʌmpəni ɪn njuː jɔːk.

Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở New York.

Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở New York.

He works at a computer company in New York

How long have you worked here?
hiːz ˈvɛri hɑːd ˈwɜːkɪŋ.

Bạn đã làm việc ở đây bao lâu?

Bạn đã làm việc ở đây bao lâu?

How long have you worked here?

Are you working today?
ɑː juː ˈwɜːkɪŋ təˈdeɪ?

Hôm nay bạn có làm việc không?

Hôm nay bạn có làm việc không?

Are you working today?

Do you like to watch TV?
duː juː laɪk tuː wɒʧ ˌtiːˈviː?

Bạn có thích xem tivi không?

Bạn có thích xem tivi không?

Do you like to watch TV?

I've seen it
aɪv siːn ɪt.

Tôi đã thấy nó.

Tôi đã thấy nó.

I\'ve seen it

I forget
aɪ fəˈgɛt.

Tôi quên.

Tôi quên.

I forget

How much money do you have?
haʊ mʌʧ ˈmʌni duː juː hæv?

Bạn có bao nhiêu tiền?

Bạn có bao nhiêu tiền?

How much money do you have?

Have you finished studying?
hæv juː ˈfɪnɪʃt ˈstʌdiɪŋ?

Bạn đã học xong chưa?

Bạn đã học xong chưa?

Have you finished studying?

6 dollars per hour
6 ˈdɒləz pɜːr ˈaʊə.

6 đô 1 giờ.

6 đô 1 giờ.

6 dollars per hour

Do you like your boss?
duː juː laɪk jɔː bɒs?

Bạn có thích sếp của bạn không?

Bạn có thích sếp của bạn không?

Do you like your boss?

He's an Engineer
hiːz ən ˌɛnʤɪˈnɪə

Anh ta là kỹ sư.

Anh ta là kỹ sư.

He\'s an Engineer

How many hours a week do you work?
haʊ ˈmɛni ˈaʊəz ə wiːk duː juː wɜːk?

Bạn làm việc mấy giờ một tuần?

Bạn làm việc mấy giờ một tuần?

How many hours a week do you work?

How was the trip?
haʊ wɒz ðə trɪp?

Chuyến đi thế nào?

Chuyến đi thế nào?

How was the trip?

Are you waiting for someone?
ɑː juː ˈweɪtɪŋ fɔː ˈsʌmwʌn?

Bạn đang chờ ai đó hả?

Bạn đang chờ ai đó hả?

Are you waiting for someone?

What do you do for work?
wɒt duː juː duː fɔː wɜːk?

Bạn làm nghề gì?

Bạn làm nghề gì?

What do you do for work?

He's very hard working
hiːz ˈvɛri hɑːd ˈwɜːkɪŋ.

Anh ta rất chăm chỉ.

Anh ta rất chăm chỉ.

He\'s very hard working

I still have a lot of things to buy
aɪ stɪl hæv ə lɒt ɒv θɪŋz tuː baɪ.

Tôi còn nhiều thứ phải mua.

Tôi còn nhiều thứ phải mua.

I still have a lot of things to buy

Bring me my shirt please
brɪŋ miː maɪ ʃɜːt pliːz.

Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi.

Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi.

Bring me my shirt please

How's the weather?
haʊz ðə ˈwɛðə?

Thời tiết thế nào?

Thời tiết thế nào?

How\'s the weather?

You look like my sister
juː lʊk laɪk maɪ ˈsɪstə.

Bạn trông giống em gái (chị) của tôi.

Bạn trông giống em gái (chị) của tôi.

You look like my sister
Bạn chưa có ghi chú nào cho bài học này!