You look like my sister
juː lʊk laɪk maɪ ˈsɪstə.
Bạn trông giống em gái (chị) của tôi.
Bạn trông giống em gái (chị) của tôi.
Are you waiting for someone?
ɑː juː ˈweɪtɪŋ fɔː ˈsʌmwʌn?
Bạn đang chờ ai đó hả?
Bạn đang chờ ai đó hả?
Are you working today?
ɑː juː ˈwɜːkɪŋ təˈdeɪ?
Hôm nay bạn có làm việc không?
Hôm nay bạn có làm việc không?
Bring me my shirt please
brɪŋ miː maɪ ʃɜːt pliːz.
Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi.
Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi.
Do you like to watch TV?
duː juː laɪk tuː wɒʧ ˌtiːˈviː?
Bạn có thích xem tivi không?
Bạn có thích xem tivi không?
Do you like your boss?
duː juː laɪk jɔː bɒs?
Bạn có thích sếp của bạn không?
Bạn có thích sếp của bạn không?
He works at a computer company in New York
hiː wɜːks æt ə kəmˈpjuːtə ˈkʌmpəni ɪn njuː jɔːk.
Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở New York.
Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở New York.
How long have you worked here?
hiːz ˈvɛri hɑːd ˈwɜːkɪŋ.
Bạn đã làm việc ở đây bao lâu?
Bạn đã làm việc ở đây bao lâu?
How many hours a week do you work?
haʊ ˈmɛni ˈaʊəz ə wiːk duː juː wɜːk?
Bạn làm việc mấy giờ một tuần?
Bạn làm việc mấy giờ một tuần?
How much money do you have?
haʊ mʌʧ ˈmʌni duː juː hæv?
Bạn có bao nhiêu tiền?
Bạn có bao nhiêu tiền?
I still have a lot of things to buy
aɪ stɪl hæv ə lɒt ɒv θɪŋz tuː baɪ.
Tôi còn nhiều thứ phải mua.
Tôi còn nhiều thứ phải mua.
Bình luận