She wants to know when you're coming
ʃiː wɒnts tuː nəʊ wɛn jʊə ˈkʌmɪŋ.
Cô ta muốn biết khi nào bạn tới.
Cô ta muốn biết khi nào bạn tới.
Sometimes I go to sleep at 11PM, sometimes at 11:30PM
ˈsʌmtaɪmz aɪ gəʊ tuː sliːp æt 11piː-ɛm, ˈsʌmtaɪmz æt 11:30piː-ɛm.
Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối, thỉnh thoảng 11:30.
Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối, thỉnh thoảng 11:30.
What time did you get up?
wɒt taɪm dɪd juː gɛt ʌp?
Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?
Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?
What time did you go to sleep?
wɒt taɪm dɪd juː gəʊ tuː sliːp?
Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ?
Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ?
What time did you wake up?
wɒt taɪm dɪd juː weɪk ʌp?
Bạn tỉnh giấc lúc mấy giờ?
Bạn tỉnh giấc lúc mấy giờ?
What time do you think you'll arrive?
wɒt taɪm duː juː θɪŋk juːl əˈraɪv?
Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ?
Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ?
When are you going to pick up your friend?
wɛn ɑː juː ˈgəʊɪŋ tuː pɪk ʌp jɔː frɛnd?
Khi nào bạn đón người bạn của bạn?
Khi nào bạn đón người bạn của bạn?
Bình luận