Please stop bothering me
pliːz stɒp ˈbɒðərɪŋ miː.

Xin hãy đừng làm phiền tôi.

Xin hãy đừng làm phiền tôi.

Please stop bothering me

May it please the court to admit this into evidence?
meɪ ɪt pliːz ðə kɔːt tuː ədˈmɪt ðɪs ˈɪntuː ˈɛvɪdəns?

Nó có thể vui lòng tòa án để thừa nhận điều này thành bằng chứng?

Nó có thể vui lòng tòa án để thừa nhận điều này thành bằng chứng?

May it please the court to admit this into evidence?

Please order me the steak and potatoes
pliːz ˈɔːdə miː ðə steɪk ænd pəˈteɪtəʊz.

Vui lòng gọi cho tôi bít tết và khoai tây.

Vui lòng gọi cho tôi bít tết và khoai tây.

Please order me the steak and potatoes

Please zip up your coat before you go outside
pliːz zɪp ʌp jɔː kəʊt bɪˈfɔː juː gəʊ ˌaʊtˈsaɪd.

Xin vui lòng zip áo choàng của bạn trước khi bạn đi ra ngoài.

Xin vui lòng zip áo choàng của bạn trước khi bạn đi ra ngoài.

Please zip up your coat before you go outside

Please wash your hands before dinner
pliːz wɒʃ jɔː hændz bɪˈfɔː ˈdɪnə.

Hãy rửa tay trước khi ăn tối.

Hãy rửa tay trước khi ăn tối.

Please wash your hands before dinner

You cannot please everyone all the time
juː ˈkænɒt pliːz ˈɛvrɪwʌn ɔːl ðə taɪm.

Bạn không thể làm vui lòng tất cả mọi người mọi lúc.

Bạn không thể làm vui lòng tất cả mọi người mọi lúc.

You cannot please everyone all the time

The smell of the flowers was very pleasing
ðə smɛl ɒv ðə ˈflaʊəz wɒz ˈvɛri ˈpliːzɪŋ.

Hương thơm của hoa rất dễ chịu.

Hương thơm của hoa rất dễ chịu.

The smell of the flowers was very pleasing

Please pass me the salt
pliːz pɑːs miː ðə sɔːlt.

Xin vui lòng chuyển cho tôi muối.

Xin vui lòng chuyển cho tôi muối.

Please pass me the salt

Please stand back
pliːz stænd bæk.

Hãy đứng lại.

Hãy đứng lại.

Please stand back

She was pleased with the dress
ʃiː wɒz pliːzd wɪð ðə drɛs.

Cô ấy hài lòng với bộ váy.

Cô ấy hài lòng với bộ váy.

She was pleased with the dress

I was very pleased with how the children behaved in class
aɪ wɒz ˈvɛri pliːzd wɪð haʊ ðə ˈʧɪldrən bɪˈheɪvd ɪn klɑːs.

Tôi rất hài lòng với cách các em cư xử trong lớp.

Tôi rất hài lòng với cách các em cư xử trong lớp.

I was very pleased with how the children behaved in class

Please wait outside until we are ready
pliːz weɪt ˌaʊtˈsaɪd ənˈtɪl wiː ɑː ˈrɛdi.

Xin chờ bên ngoài cho đến khi chúng tôi đã sẵn sàng.

Xin chờ bên ngoài cho đến khi chúng tôi đã sẵn sàng.

Please wait outside until we are ready
Bạn chưa có ghi chú nào cho bài học này!