Please order me the steak and potatoes
pliːz ˈɔːdə miː ðə steɪk ænd pəˈteɪtəʊz.
Vui lòng gọi cho tôi bít tết và khoai tây.
Please wash your hands before dinner
pliːz wɒʃ jɔː hændz bɪˈfɔː ˈdɪnə.
Hãy rửa tay trước khi ăn tối.
Please wait outside until we are ready
pliːz weɪt ˌaʊtˈsaɪd ənˈtɪl wiː ɑː ˈrɛdi.
Xin chờ bên ngoài cho đến khi chúng tôi đã sẵn sàng.
Please zip up your coat before you go outside
pliːz zɪp ʌp jɔː kəʊt bɪˈfɔː juː gəʊ ˌaʊtˈsaɪd.
Xin vui lòng zip áo choàng của bạn trước khi bạn đi ra ngoài.
The smell of the flowers was very pleasing
ðə smɛl ɒv ðə ˈflaʊəz wɒz ˈvɛri ˈpliːzɪŋ.
Hương thơm của hoa rất dễ chịu.
May it please the court to admit this into evidence?
meɪ ɪt pliːz ðə kɔːt tuː ədˈmɪt ðɪs ˈɪntuː ˈɛvɪdəns?
Nó có thể vui lòng tòa án để thừa nhận điều này thành bằng chứng?
I was very pleased with how the children behaved in class
aɪ wɒz ˈvɛri pliːzd wɪð haʊ ðə ˈʧɪldrən bɪˈheɪvd ɪn klɑːs.
Tôi rất hài lòng với cách các em cư xử trong lớp.
You cannot please everyone all the time
juː ˈkænɒt pliːz ˈɛvrɪwʌn ɔːl ðə taɪm.
Bạn không thể làm vui lòng tất cả mọi người mọi lúc.
Bình luận