Let me make my own decisions
lɛt miː meɪk maɪ əʊn dɪˈsɪʒənz.
Hãy để tôi đưa ra quyết định của riêng tôi.
Hãy để tôi đưa ra quyết định của riêng tôi.
Let me offer to help you
lɛt miː ˈɒfə tuː hɛlp juː.
Hãy để tôi đề nghị giúp bạn.
Hãy để tôi đề nghị giúp bạn.
Let me open the door for you
lɛt miː ˈəʊpən ðə dɔː fɔː juː.
Hãy để tôi mở cửa cho bạn.
Hãy để tôi mở cửa cho bạn.
Let me pause and think about what we are doing
lɛt miː pɔːz ænd θɪŋk əˈbaʊt wɒt wiː ɑː ˈdu(ː)ɪŋ.
Hãy để tôi dừng lại và suy nghĩ về những gì chúng ta đang làm.
Hãy để tôi dừng lại và suy nghĩ về những gì chúng ta đang làm.
Let me welcome you to the neighborhood
lɛt miː ˈwɛlkəm juː tuː ðə ˈneɪbəhʊd.
Hãy để tôi chào đón bạn đến khu phố.
Hãy để tôi chào đón bạn đến khu phố.
Let me save you the trouble
lɛt miː seɪv juː ðə ˈtrʌbl.
Hãy để tôi cứu bạn những rắc rối.
Hãy để tôi cứu bạn những rắc rối.
Let me make a suggestion
lɛt miː meɪk ə səˈʤɛsʧən.
Hãy để tôi đưa ra một gợi ý.
Hãy để tôi đưa ra một gợi ý.
Let me try and fix your car
lɛt miː traɪ ænd fɪks jɔː kɑː.
Hãy để tôi thử và sửa chữa xe của bạn.
Hãy để tôi thử và sửa chữa xe của bạn.
Let me taste the soup before you add more spices
lɛt miː teɪst ðə suːp bɪˈfɔː juː æd mɔː ˈspaɪsɪz.
Hãy để tôi thưởng thức món canh trước khi thêm nhiều gia vị.
Hãy để tôi thưởng thức món canh trước khi thêm nhiều gia vị.
Let me treat you to some ice cream
lɛt miː triːt juː tuː sʌm aɪs kriːm.
Để tôi đãi bạn một ít kem.
Để tôi đãi bạn một ít kem.
Bình luận