It's too bad that she lost her job
ɪts tuː bæd ðæt ʃiː lɒst hɜː ʤɒb.
Thật là tồi tệ khi cô ấy mất công việc của mình.
It's too bad that I found out about it
ɪts tuː bæd ðæt aɪ faʊnd aʊt əˈbaʊt ɪt.
Thật là tệ khi tôi phát hiện ra điều đó.
It's too bad we will not be there on time
ɪts tuː bæd wiː wɪl nɒt biː ðeər ɒn taɪm.
Thật tệ khi chúng tôi không có mặt đúng giờ.
It’s too bad that tickets are all gone to that concert
ɪts tuː bæd ðæt ˈtɪkɪts ɑːr ɔːl gɒn tuː ðæt ˈkɒnsə(ː)t.
Thật tệ khi vé xem buổi hòa nhạc đó đã hết sạch.
It’s too bad that it is supposed to rain
ɪts tuː bæd ðæt ɪt ɪz səˈpəʊzd tuː reɪn.
Thật tệ khi trời phải mưa.
It's too bad that my work has to lay off people
ɪts tuː bæd ðæt maɪ wɜːk hæz tuː leɪ ɒf ˈpiːpl.
Thật là tệ khi công việc của tôi phải sa thải người khác.
It’s too bad that you do not understand
ɪts tuː bæd ðæt juː duː nɒt ˌʌndəˈstænd.
Thật là tệ khi bạn không hiểu.
Bình luận