The book is near the table
ðə bʊk ɪz nɪə ðə ˈteɪbl.
Quyển sách ở gần cái bàn.
Quyển sách ở gần cái bàn.
The book is next to the table
ðə bʊk ɪz nɛkst tuː ðə ˈteɪbl.
Quyển sách ở cạnh cái bàn.
Quyển sách ở cạnh cái bàn.
The book is on top of the table
ðə bʊk ɪz ɒn tɒp ɒv ðə ˈteɪbl.
Quyển sách ở trên mặt bàn.
Quyển sách ở trên mặt bàn.
There are some books on the table
ðeər ɑː sʌm bʊks ɒn ðə ˈteɪbl.
Có vài quyển sách trên bàn.
Có vài quyển sách trên bàn.
There's a book under the table
ðeəz ə bʊk ˈʌndə ðə ˈteɪbl.
Có một quyển sách dưới bàn.
Có một quyển sách dưới bàn.
Can I see your passport please?
kæn aɪ siː jɔː ˈpɑːspɔːt pliːz?
Làm ơn cho xem thông hành của bạn.
Làm ơn cho xem thông hành của bạn.
Can I take a message?
kæn aɪ teɪk ə ˈmɛsɪʤ?
Tôi có thể nhận một lời nhắn không?
Tôi có thể nhận một lời nhắn không?
Can we sit over there?
kæn wiː sɪt ˈəʊvə ðeə?
Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không?
Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không?
Did you come with your family?
dɪd juː kʌm wɪð jɔː ˈfæmɪli?
Bạn tới với gia đình hả?
Bạn tới với gia đình hả?
Do you think it's possible?
duː juː θɪŋk ɪts ˈpɒsəbl?
Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không?
Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không?
He's not in right now
hiːz nɒt ɪn raɪt naʊ.
Ngay lúc này anh ta không có đây.
Ngay lúc này anh ta không có đây.
Hi, is Mrs Smith there, please?
haɪ, ɪz Mrs. smɪθ ðeə, pliːz?
Chào, có phải bà Smith ở đằng kia không?
Chào, có phải bà Smith ở đằng kia không?
Bình luận