Can you hold this for me?
kæn juː həʊld ðɪs fɔː miː?
Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không?
Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không?
Can I bring my friend?
kæn aɪ brɪŋ maɪ frɛnd?
Tôi có thể mang theo bạn không?
Tôi có thể mang theo bạn không?
Sorry, we don't have any vacancies
ˈsɒri, wiː dəʊnt hæv ˈɛni ˈveɪkənsiz.
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống.
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống.
Is there a store near here?
ɪz ðeər ə stɔː nɪə hɪə?
Có cửa hàng gần đây không?
Có cửa hàng gần đây không?
Is there a restaurant in the hotel?
ɪz ðeər ə ˈrɛstrɒnt ɪn ðə həʊˈtɛl?
Trong khách sạn có nhà hàng không?
Trong khách sạn có nhà hàng không?
Take me to the Marriott Hotel
teɪk miː tuː ðə Marriott həʊˈtɛl.
Đưa tôi tới khách sạn Marriott.
Đưa tôi tới khách sạn Marriott.
Can I have a receipt please?
kæn aɪ hæv ə rɪˈsiːt pliːz?
Làm ơn cho tôi hóa đơn.
Làm ơn cho tôi hóa đơn.
Have you ever had Potato soup?
hæv juː ˈɛvə hæd pəˈteɪtəʊ suːp?
Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa?
Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa?
Can we have a menu please?
kæn wiː hæv ə ˈmɛnjuː pliːz.
Làm ơn đưa xem thực đơn.
Làm ơn đưa xem thực đơn.
Do you know how much it costs?
duː juː nəʊ haʊ mʌʧ ɪt kɒsts?
Bạn có biết nó giá bao nhiêu không?
Bạn có biết nó giá bao nhiêu không?
What’s the charge per night? (Hotel)
wɒts ðə ʧɑːʤ pɜː naɪt? (həʊˈtɛl)
Giá bao nhiêu một đêm? (Khách sạn)
Giá bao nhiêu một đêm? (Khách sạn)
Have you eaten at that restaurant?
hæv juː ˈiːtn æt ðæt ˈrɛstrɒnt?
Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa?
Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa?
He likes juice but he doesn't like milk
hiː laɪks ʤuːs bʌt hiː dʌznt laɪk mɪlk
Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa.
Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa.
Bình luận