Is there a restaurant in the hotel?
ɪz ðeər ə ˈrɛstrɒnt ɪn ðə həʊˈtɛl?

Trong khách sạn có nhà hàng không?

Trong khách sạn có nhà hàng không?

Is there a restaurant in the hotel?

Is there a store near here?
ɪz ðeər ə stɔː nɪə hɪə?

Có cửa hàng gần đây không?

Có cửa hàng gần đây không?

Is there a store near here?

Sorry, we don't have any vacancies
ˈsɒri, wiː dəʊnt hæv ˈɛni ˈveɪkənsiz.

Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống.

Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống.

Sorry, we don\'t have any vacancies

Take me to the Marriott Hotel
teɪk miː tuː ðə Marriott həʊˈtɛl.

Đưa tôi tới khách sạn Marriott.

Đưa tôi tới khách sạn Marriott.

Take me to the Marriott Hotel

What time is check out?
wɒt taɪm ɪz ʧɛk aʊt?

Mấy giờ trả phòng?

Mấy giờ trả phòng?

What time is check out?

What’s the charge per night? (Hotel)
wɒts ðə ʧɑːʤ pɜː naɪt? (həʊˈtɛl)

Giá bao nhiêu một đêm? (Khách sạn)

Giá bao nhiêu một đêm? (Khách sạn)

What’s the charge per night? (Hotel)

Where is the airport?
weər ɪz ði ˈeəpɔːt?

Phi trường ở đâu?

Phi trường ở đâu?

Where is the airport?

Where's the mail box?
weəz ðə meɪl bɒks?

Hộp thư ở đâu?

Hộp thư ở đâu?

Where\'s the mail box?

Are you here alone?
ɑː juː hɪər əˈləʊn?

Bạn ở đây một mình hả?

Bạn ở đây một mình hả?

Are you here alone?

Can I bring my friend?
kæn aɪ brɪŋ maɪ frɛnd?

Tôi có thể mang theo bạn không?

Tôi có thể mang theo bạn không?

Can I bring my friend?

Can I have a receipt please?
kæn aɪ hæv ə rɪˈsiːt pliːz?

Làm ơn cho tôi hóa đơn.

Làm ơn cho tôi hóa đơn.

Can I have a receipt please?

Can it be cheaper?
kæn ɪt biː ˈʧiːpə?

Có thể rẻ hơn không?

Có thể rẻ hơn không?

Can it be cheaper?

Can we have a menu please?
kæn wiː hæv ə ˈmɛnjuː pliːz.

Làm ơn đưa xem thực đơn.

Làm ơn đưa xem thực đơn.

Can we have a menu please?

Can you hold this for me?
kæn juː həʊld ðɪs fɔː miː?

Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không?

Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không?

Can you hold this for me?

Do you have any children?
duː juː hæv ˈɛni ˈʧɪldrən?

Bạn có con không?

Bạn có con không?

Do you have any children?

Do you know how much it costs?
duː juː nəʊ haʊ mʌʧ ɪt kɒsts?

Bạn có biết nó giá bao nhiêu không?

Bạn có biết nó giá bao nhiêu không?

Do you know how much it costs?

Have you eaten at that restaurant?
hæv juː ˈiːtn æt ðæt ˈrɛstrɒnt?

Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa?

Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa?

Have you eaten at that restaurant?

Have you eaten yet?
hæv juː ˈiːtn jɛt?

Bạn đã ăn chưa?

Bạn đã ăn chưa?

Have you eaten yet?

Have you ever had Potato soup?
hæv juː ˈɛvə hæd pəˈteɪtəʊ suːp?

Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa?

Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa?

Have you ever had Potato soup?

He likes juice but he doesn't like milk
hiː laɪks ʤuːs bʌt hiː dʌznt laɪk mɪlk

Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa.

Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa.

He likes juice but he doesn\'t like milk
Bạn chưa có ghi chú nào cho bài học này!