You’re supposed to keep that secret
jʊə səˈpəʊzd tuː kiːp ðæt ˈsiːkrɪt.
Bạn phải giữ bí mật đó.
Bạn phải giữ bí mật đó.
You’re supposed to let me know when you leave
jʊə səˈpəʊzd tuː lɛt miː nəʊ wɛn juː liːv.
Bạn phải cho tôi biết khi bạn rời đi.
Bạn phải cho tôi biết khi bạn rời đi.
You’re supposed to stop when at a red light
jʊə səˈpəʊzd tuː stɒp wɛn æt ə rɛd laɪt.
Bạn phải dừng lại khi gặp đèn đỏ.
Bạn phải dừng lại khi gặp đèn đỏ.
You’re supposed to unpack once you get there
jʊə səˈpəʊzd tuː ʌnˈpæk wʌns juː gɛt ðeə.
Bạn phải mở kiện hàng khi bạn đến đó.
Bạn phải mở kiện hàng khi bạn đến đó.
You’re supposed to return the movies you rent on time
jʊə səˈpəʊzd tuː rɪˈtɜːn ðə ˈmuːviz juː rɛnt ɒn taɪm.
Bạn phải trả lại phim bạn thuê đúng hạn.
Bạn phải trả lại phim bạn thuê đúng hạn.
You are supposed to remain calm
juː ɑː səˈpəʊzd tuː rɪˈmeɪn kɑːm.
Bạn phải giữ bình tĩnh.
Bạn phải giữ bình tĩnh.
You are supposed to fasten your seat belt
juː ɑː səˈpəʊzd tuː ˈfɑːsn jɔː siːt bɛlt.
Bạn nên buộc dây đai an toàn.
Bạn nên buộc dây đai an toàn.
You are supposed to invite all your friends
juː ɑː səˈpəʊzd tuː ɪnˈvaɪt ɔːl jɔː frɛndz.
Bạn nên mời tất cả bạn bè của bạn.
Bạn nên mời tất cả bạn bè của bạn.
You are supposed to encourage one another
juː ɑː səˈpəʊzd tuː ɪnˈkʌrɪʤ wʌn əˈnʌðə.
Bạn phải khuyến khích nhau.
Bạn phải khuyến khích nhau.
You are supposed to decide before next Thursday
juː ɑː səˈpəʊzd tuː dɪˈsaɪd bɪˈfɔː nɛkst ˈθɜːzdeɪ.
Bạn phải quyết định trước thứ Năm tới.
Bạn phải quyết định trước thứ Năm tới.
Bình luận