old-fashioned (adj)
/oʊld ˈfæʃnd/
lỗi thời, không hợp mốt, cổ điển
not modern; no longer fashionable
into the church wedding (phrase)
/ˈɪntu ðə tʃərtʃ ˈwɛdɪŋ/
mong muốn tổ chức lễ cưới ở nhà thờ
wanted to have a wedding in a church
get together (phrasal verb)
/ɡɛt təˈɡɛðər/
gặp gỡ, tụ họp
if two or more people get together, they meet each other, having arranged it before
religious (adj)
/rɪˈlɪdʒəs /
sùng đạo
(of a person) believing strongly in the existence of a god or gods
Bình luận