That's why people admire you
ðæts waɪ ˈpiːpl ədˈmaɪə juː.
Đó là lý do tại sao mọi người ngưỡng mộ bạn.
That's why she appears so happy
ðæts waɪ ʃiː əˈpɪəz səʊ ˈhæpi.
Đó là lý do tại sao cô ấy xuất hiện rất hạnh phúc.
That's why babies crawl before they can walk
ðæts waɪ ˈbeɪbiz krɔːl bɪˈfɔː ðeɪ kæn wɔːk.
Đó là lý do tại sao trẻ sơ sinh bò trườn trước khi họ có thể đi được.
That's why Pam cries at sad movies
ðæts waɪ pæm kraɪz æt sæd ˈmuːviz.
Đó là lý do tại sao Pam khóc trong phim buồn.
That's why you fail to understand
ðæts waɪ juː feɪl tuː ˌʌndəˈstænd.
Đó là lý do tại sao bạn không hiểu.
That is why you help out people in need
ðæt ɪz waɪ juː hɛlp aʊt ˈpiːpl ɪn niːd.
Đó là lý do tại sao bạn giúp đỡ người thiếu thốn.
That is why you try and include everyone
ðæt ɪz waɪ juː traɪ ænd ɪnˈkluːd ˈɛvrɪwʌn.
Đó là lý do tại sao bạn cố gắng và bao gồm tất cả mọi người.
That is why you lock your doors when you leave home
ðæt ɪz waɪ juː lɒk jɔː dɔːz wɛn juː liːv həʊm.
Đó là lý do tại sao bạn khóa cửa ra vào khi rời khỏi nhà.
That is why she smiles when you walk by
ðæt ɪz waɪ ʃiː smaɪlz wɛn juː wɔːk baɪ.
Đó là lý do tại sao cô ấy mỉm cười khi bạn bước đi.
That is why you use it for emergencies
ðæt ɪz waɪ juː juːz ɪt fɔːr ɪˈmɜːʤənsiz.
Đó là lý do tại sao bạn sử dụng nó cho các trường hợp khẩn cấp.
Bình luận