Can I have the bill please?
kæn aɪ hæv ðə bɪl pliːz?
Làm ơn đưa phiếu tính tiền.
Làm ơn đưa phiếu tính tiền.
Can you call back later?
kæn juː kɔːl bæk ˈleɪtə?
Bạn có thể gọi lại sau được không?
Bạn có thể gọi lại sau được không?
Can you call me back later?
kæn juː kɔːl miː bæk ˈleɪtə?
Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?
Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?
Can you carry this for me?
kæn juː ˈkæri ðɪs fɔː miː?
Bạn có thể mang giúp tôi cái này được không?
Bạn có thể mang giúp tôi cái này được không?
Can you give me an example?
kæn juː gɪv miː ən ɪgˈzɑːmpl?
Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không?
Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không?
Can you speak louder please?
kæn juː spiːk ˈlaʊdə pliːz?
Bạn có thể nói lớn hơn được không?
Bạn có thể nói lớn hơn được không?
Do you accept US Dollars?
duː juː əkˈsɛpt juː.ɛs. ˈdɒləz?
Bạn có nhận đô Mỹ không?
Bạn có nhận đô Mỹ không?
Do you know how to get to the Marriott Hotel?
duː juː nəʊ haʊ tuː gɛt tuː ðə Marriott həʊˈtɛl?
Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không?
Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không?
Do you know what this means?
duː juː nəʊ wɒt ðɪs miːnz?
Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
Do you know where I can get a taxi?
duː juː nəʊ weər aɪ kæn gɛt ə ˈtæksi?
Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không?
Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không?
Do you know where my glasses are?
duː juː nəʊ weə maɪ ˈglɑːsɪz ɑː?
Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không?
Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không?
Do you need anything else?
duː juː niːd ˈɛnɪθɪŋ ɛls?
Bạn còn cần gì nữa không?
Bạn còn cần gì nữa không?
Does he like the school?
dʌz hiː laɪk ðə skuːl?
Anh ta có thích trường đó không/
Anh ta có thích trường đó không/
Bình luận