What time does the movie start?
wɒt taɪm dʌz ðə ˈmuːvi stɑːt?
Mấy giờ phim bắt đầu?
Mấy giờ phim bắt đầu?
What's your favorite food?
wɒts jɔː ˈfeɪvərɪt fuːd?
Thức ăn ưa thích của bạn là gì?
Thức ăn ưa thích của bạn là gì?
Would you like to have dinner with me?
wʊd juː laɪk tuː hæv ˈdɪnə wɪð miː?
Bạn muốn ăn tối với tôi không?
Bạn muốn ăn tối với tôi không?
Would you like to rent a movie?
wʊd juː laɪk tuː rɛnt ə ˈmuːvi?
Bạn muốn thuê phim không?
Bạn muốn thuê phim không?
Can I have a glass of water please?
kæn aɪ hæv ə glɑːs ɒv ˈwɔːtə pliːz?
Làm ơn cho một ly nước.
Làm ơn cho một ly nước.
Can I use your phone?
kæn aɪ juːz jɔː fəʊn?
Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
Do you have any vacancies?
duː juː hæv ˈɛni ˈveɪkənsiz?
Bạn có chỗ trống không?
Bạn có chỗ trống không?
Do you have the number for a taxi?
duː juː hæv ðə ˈnʌmbə fɔːr ə ˈtæksi?
Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không?
Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không?
Do you know where she is?
duː juː nəʊ weə ʃiː ɪz?
Bạn có biết cô ấy ở đâu không?
Bạn có biết cô ấy ở đâu không?
Do you play basketball?
duː juː pleɪ ˈbɑːskɪtˌbɔːl?
Bạn có chơi bóng rổ không?
Bạn có chơi bóng rổ không?
He needs some new clothes
hiː niːdz sʌm njuː kləʊðz.
Anh ta cần một ít quần áo mới.
Anh ta cần một ít quần áo mới.
I thought he said something else
aɪ θɔːt hiː sɛd ˈsʌmθɪŋ ɛls.
Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì khác.
Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì khác.
I usually drink coffee at breakfast
aɪ ˈjuːʒʊəli drɪŋk ˈkɒfi æt ˈbrɛkfəst.
Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm.
Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm.
Bình luận