Why aren't you going? waɪ ɑːnt juː ˈgəʊɪŋ?
Tại sao bạn không đi?
Why did you do that? waɪ dɪd juː duː ðæt?
Tại sao bạn đã làm điều đó?
Are you allergic to anything? ɑː juː əˈlɜːʤɪk tuː ˈɛnɪθɪŋ?
Bạn có dị ứng với thứ gì không?
Are you ready? ɑː juː ˈrɛdi?
Bạn sẵn sàng chưa?
Call me kɔːl miː.
Gọi điện cho tôi.
Did you send me flowers? dɪd juː sɛnd miː ˈflaʊəz?
Bạn đã gửi hoa cho tôi hả?
Do you sell batteries? duː juː sɛl ˈbætəriz?
Bạn có bán pin không?
I don't care aɪ dəʊnt keə.
Tôi không cần.
I give up aɪ gɪv ʌp.
Tôi bỏ cuộc.
I got in an accident aɪ gɒt ɪn ən ˈæksɪdənt.
Tôi gặp tai nạn.
I have a cold aɪ hæv ə kəʊld.
Tôi bị cảm.
I have one in my car aɪ hæv wʌn ɪn maɪ kɑː.
Tôi có một cái trong xe.
I made this cake aɪ meɪd ðɪs keɪk.
Tôi làm cái bánh này.
I still have a lot to do aɪ stɪl hæv ə lɒt tuː duː.
Tôi còn nhiều thứ phải làm.
I still haven't decided aɪ stɪl hævnt dɪˈsaɪdɪd.
Tôi vẫn chưa quyết định.
I'm a teacher aɪm ə ˈtiːʧə.
Tôi là giáo viên.
I'm self-employed aɪm sɛlf-ɪmˈplɔɪd.
Tôi tự làm chủ.
It depends on the weather ɪt dɪˈpɛndz ɒn ðə ˈwɛðə.
Tùy vào thời tiết.
It's very cold today ɪts ˈvɛri kəʊld təˈdeɪ.
Hôm nay trời rất lạnh.
My luggage is missing maɪ ˈlʌgɪʤ ɪz ˈmɪsɪŋ.
Hành lý của tôi bị thất lạc.
Vui lòng chọn biểu tượng nhạc hoặc video để đăng.
Bình luận