I’ve heard that your wife is a yoga instructor
aɪv hɜːd ðæt jɔː waɪf ɪz ə ˈjəʊgə ɪnˈstrʌktə.

Tôi nghe nói rằng vợ của bạn là một huấn luyện viên yoga.

I’ve heard that your wife is a yoga instructor

I've heard that you got a new job
aɪv hɜːd ðæt juː gɒt ə njuː ʤɒb.

Tôi đã nghe nói rằng bạn đã có một công việc mới.

I\'ve heard that you got a new job

I've heard that you want to leave your job
aɪv hɜːd ðæt juː wɒnt tuː liːv jɔː ʤɒb.

Tôi đã nghe nói rằng bạn muốn rời khỏi công việc của bạn.

I\'ve heard that you want to leave your job

I've heard that you got a new car
aɪv hɜːd ðæt juː gɒt ə njuː kɑː.

Tôi đã nghe nói rằng bạn có một chiếc xe mới.

I\'ve heard that you got a new car

I've heard that you like to jog
aɪv hɜːd ðæt juː laɪk tuː ʤɒg.

Tôi đã nghe mà bạn muốn chạy bộ.

I\'ve heard that you like to jog

I've heard that you fix computers
aɪv hɜːd ðæt juː fɪks kəmˈpjuːtəz.

Tôi đã nghe nói rằng bạn sửa chữa máy tính.

I\'ve heard that you fix computers

I've heard that you've never been to Canada
aɪv hɜːd ðæt juːv ˈnɛvə biːn tuː ˈkænədə.

Tôi đã nghe nói rằng bạn ’ chưa bao giờ đến Canada.

I\'ve heard that you\'ve never been to Canada

I've heard that you like to shop
aɪv hɜːd ðæt juː laɪk tuː ʃɒp.

Tôi đã nghe nói rằng bạn thích mua sắm.

I\'ve heard that you like to shop

I've heard that you and your boss don't get along
aɪv hɜːd ðæt juː ænd jɔː bɒs dəʊnt gɛt əˈlɒŋ.

Tôi nghe nói rằng bạn và ông chủ của bạn không hòa thuận.

I\'ve heard that you and your boss don\'t get along

I've heard that there is no school next week
aɪv hɜːd ðæt ðeər ɪz nəʊ skuːl nɛkst wiːk.

Tôi nghe nói rằng không có trường vào tuần tới.

I\'ve heard that there is no school next week
Bạn chưa có ghi chú nào cho bài học này!