It had occurred to me that I forgot something at the grocery
ɪt hæd əˈkɜːd tuː miː ðæt aɪ fəˈgɒt ˈsʌmθɪŋ æt ðə ˈgrəʊsəri.
Tôi chợt nhớ ra rằng mình đã để quên một thứ gì đó ở cửa hàng tạp hóa.
Tôi chợt nhớ ra rằng mình đã để quên một thứ gì đó ở cửa hàng tạp hóa.
It occurred to me that I forgot your birthday
ɪt əˈkɜːd tuː miː ðæt aɪ fəˈgɒt jɔː ˈbɜːθdeɪ.
Tôi chợt nhớ rằng tôi đã quên sinh nhật của bạn.
Tôi chợt nhớ rằng tôi đã quên sinh nhật của bạn.
It has occurred to me I forgot my mom’s birthday
ɪt hæz əˈkɜːd tuː miː aɪ fəˈgɒt maɪ mɒmz ˈbɜːθdeɪ.
Tôi chợt nhớ rằng mình đã quên sinh nhật của mẹ mình.
Tôi chợt nhớ rằng mình đã quên sinh nhật của mẹ mình.
It occurred to me that we both belong to the same gym
ɪt əˈkɜːd tuː miː ðæt wiː bəʊθ bɪˈlɒŋ tuː ðə seɪm ʤɪm.
Tôi chợt nhận ra rằng cả hai chúng tôi đều thuộc cùng một phòng tập.
Tôi chợt nhận ra rằng cả hai chúng tôi đều thuộc cùng một phòng tập.
It occurred to me that eating healthy makes me feel better
ɪt əˈkɜːd tuː miː ðæt ˈiːtɪŋ ˈhɛlθi meɪks miː fiːl ˈbɛtə.
Tôi chợt nhận ra rằng ăn uống lành mạnh giúp tôi cảm thấy tốt hơn.
Tôi chợt nhận ra rằng ăn uống lành mạnh giúp tôi cảm thấy tốt hơn.
It has occurred to me before
ɪt hæz əˈkɜːd tuː miː bɪˈfɔː.
Nó đã xảy ra với tôi trước đây.
Nó đã xảy ra với tôi trước đây.
It had occurred to me I might need to change my email address
ɪt hæd əˈkɜːd tuː miː aɪ maɪt niːd tuː ʧeɪnʤ maɪ ˈiːmeɪl əˈdrɛs.
Tôi chợt nhận ra rằng tôi có thể cần phải thay đổi địa chỉ email của mình.
Tôi chợt nhận ra rằng tôi có thể cần phải thay đổi địa chỉ email của mình.
It occurred to me the price for homes are more expensive here
ɪt əˈkɜːd tuː miː ðə praɪs fɔː həʊmz ɑː mɔːr ɪksˈpɛnsɪv hɪə.
Tôi chợt thấy giá nhà đắt hơn ở đây.
Tôi chợt thấy giá nhà đắt hơn ở đây.
It occurred to me that we enjoy a lot of the same things
ɪt əˈkɜːd tuː miː ðæt wiː ɪnˈʤɔɪ ə lɒt ɒv ðə seɪm θɪŋz.
Tôi chợt nhận ra rằng chúng tôi tận hưởng rất nhiều điều giống nhau.
Tôi chợt nhận ra rằng chúng tôi tận hưởng rất nhiều điều giống nhau.
Bình luận