It looks like they are racing
ɪt lʊks laɪk ðeɪ ɑː ˈreɪsɪŋ.

Có vẻ như họ đang đua.

Có vẻ như họ đang đua.

It looks like they are racing

It looks like a fish
ɪt lʊks laɪk ə fɪʃ.

Nó giống như một con cá.

Nó giống như một con cá.

It looks like a fish

It looks like she is lost
ɪt lʊks laɪk ʃiː ɪz lɒst.

Có vẻ như cô ấy bị lạc.

Có vẻ như cô ấy bị lạc.

It looks like she is lost

It looks like a jellyfish
ɪt lʊks laɪk ə ˈʤɛlɪfɪʃ.

Nó giống như một con sứa.

Nó giống như một con sứa.

It looks like a jellyfish

It looks like it's going to be fun
ɪt lʊks laɪk ɪts ˈgəʊɪŋ tuː biː fʌn.

Có vẻ như sẽ rất thú vị.

Có vẻ như sẽ rất thú vị.

It looks like it\'s going to be fun

It looks like a banana
ɪt lʊks laɪk ə bəˈnɑːnə.

Nó trông giống như một quả chuối.

Nó trông giống như một quả chuối.

It looks like a banana

It looks like it's going to be a long day
ɪt lʊks laɪk ɪts ˈgəʊɪŋ tuː biː ə lɒŋ deɪ.

Dường như sẽ là một ngày dài.

Dường như sẽ là một ngày dài.

It looks like it\'s going to be a long day

It looks like he is waving to us
ɪt lʊks laɪk hiː ɪz ˈweɪvɪŋ tuː ʌs.

Có vẻ như anh ấy vẫy tay chào chúng tôi.

Có vẻ như anh ấy vẫy tay chào chúng tôi.

It looks like he is waving to us

It looks like it's going to rain
ɪt lʊks laɪk ɪts ˈgəʊɪŋ tuː reɪn.

Có vẻ như trời sắp mưa.

Có vẻ như trời sắp mưa.

It looks like it\'s going to rain

It looks like a balloon
ɪt lʊks laɪk ə bəˈluːn.

Nó trông giống như một quả bong bóng.

Nó trông giống như một quả bong bóng.

It looks like a balloon

It looks like they are leaving
ɪt lʊks laɪk ðeɪ ɑː ˈliːvɪŋ.

Có vẻ như họ đang rời đi.

Có vẻ như họ đang rời đi.

It looks like they are leaving
Bạn chưa có ghi chú nào cho bài học này!