I'm not used to having so much stress
aɪm nɒt juːzd tuː ˈhævɪŋ səʊ mʌʧ strɛs
Tôi không quen với việc có quá nhiều căng thẳng.
Tôi không quen với việc có quá nhiều căng thẳng.
I'm not used to traveling so much
aɪm nɒt juːzd tuː ˈtrævlɪŋ səʊ mʌʧ
Tôi không thường đi du lịch.
Tôi không thường đi du lịch.
I'm not used to talking English
aɪ wɒz ˈbɪzi ˈlɜːnɪŋ njuː θɪŋz
Tôi không quen với việc nói tiếng Anh.
Tôi không quen với việc nói tiếng Anh.
I'm not used to drinking so much
aɪm nɒt juːzd tuː ˈdrɪŋkɪŋ səʊ mʌʧ
Tôi không quen uống quá nhiều.
Tôi không quen uống quá nhiều.
I'm not used to having so much responsibility
aɪm nɒt juːzd tuː ˈhævɪŋ səʊ mʌʧ rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti
Tôi không quen với việc có nhiều trách nhiệm.
Tôi không quen với việc có nhiều trách nhiệm.
I'm not used to studying so much
aɪm nɒt juːzd tuː ˈstʌdiɪŋ səʊ mʌʧ
Tôi không quen học quá nhiều.
Tôi không quen học quá nhiều.
I’m not used to being around new people
aɪm nɒt juːzd tuː ˈbiːɪŋ əˈraʊnd njuː ˈpiːpl
Tôi không quen với những người mới.
Tôi không quen với những người mới.
I'm not used to talking in front of groups of people
aɪm nɒt juːzd tuː ˈtɔːkɪŋ ɪn frʌnt ɒv gruːps ɒv ˈpiːpl
Tôi không quen nói chuyện trước nhóm người.
Tôi không quen nói chuyện trước nhóm người.
I'm not used to working so early
aɪm nɒt juːzd tuː ˈwɜːkɪŋ səʊ ˈɜːli
Tôi không quen làm việc quá sớm.
Tôi không quen làm việc quá sớm.
Bình luận