I should have studied more for my test
aɪ ʃʊd hæv ˈstʌdɪd mɔː fɔː maɪ tɛst.
Tôi đáng lẽ phải nghiên cứu nhiều hơn cho bài kiểm tra của mình.
I should have read the directions before starting
aɪ ʃʊd hæv rɛd ðə dɪˈrɛkʃənz bɪˈfɔː ˈstɑːtɪŋ.
Lẽ ra tôi nên đọc các hướng dẫn trước khi bắt đầu.
I should have eaten breakfast this morning
aɪ ʃʊd hæv ˈiːtn ˈbrɛkfəst ðɪs ˈmɔːnɪŋ.
Lẽ ra tôi nên ăn sáng sáng nay.
I should have listened to your advice
aɪ ʃʊd hæv ˈlɪsnd tuː jɔːr ədˈvaɪs.
Tôi nên nghe lời khuyên của bạn.
I should have married her when I had the chance
aɪ ʃʊd hæv ˈmærɪd hɜː wɛn aɪ hæd ðə ʧɑːns.
Tôi nên kết hôn với cô ấy khi tôi có cơ hội.
I shall finish the job next week
aɪ ʃæl ˈfɪnɪʃ ðə ʤɒb nɛkst wiːk.
Tôi sẽ hoàn thành công việc vào tuần tới.
I shall go outside if it’s nice out
aɪ ʃæl gəʊ ˌaʊtˈsaɪd ɪf ɪts naɪs aʊt.
Tôi sẽ ra ngoài nếu trời đẹp.
Bình luận