I have done it
aɪ hæv dʌn ɪt

Tôi đã làm xong rồi

I have done it

I have heard that before
aɪ hæv hɜːd ðæt bɪˈfɔː

Tôi đã nghe nói điều đó trước đây

I have heard that before

I have driven a car
aɪ hæv ˈdrɪvn ə kɑː

Tôi đã lái một chiếc xe hơi

I have driven a car

I have forgotten the words
aɪ hæv fəˈgɒtn ðə wɜːdz

Tôi đã quên những từ đó

I have forgotten the words

I have read that book
aɪ hæv rɛd ðæt bʊk

Tôi đã đọc cuốn sách đó

I have read that book

I have eaten at that restaurant before
aɪ hæv ˈiːtn æt ðæt ˈrɛstrɒnt bɪˈfɔː

Tôi đã ăn ở nhà hàng này trước đó

I have eaten at that restaurant before

I have flown in an airplane
aɪ hæv fləʊn ɪn ən ˈeəpleɪn

Tôi đã bay trong một chiếc máy bay

I have flown in an airplane

I have forgiven you
aɪ hæv fəˈgɪvn juː

Tôi đã tha thứ cho bạn

I have forgiven you

I have seen you before
aɪ hæv siːn juː bɪˈfɔː

Tôi đã gặp bạn trước đây

I have seen you before

I have written a letter
aɪ hæv ˈrɪtn ə ˈlɛtə

Tôi đã viết một bức thư

I have written a letter
Bạn chưa có ghi chú nào cho bài học này!