How often do you exercise?
haʊ ˈɒf(ə)n duː juː ˈɛksəsaɪz?
Bạn có hay tập thể dục không?
Bạn có hay tập thể dục không?
How often do you change your password?
haʊ ˈɒf(ə)n duː juː ʧeɪnʤ jɔː ˈpɑːswɜːd?
Bạn thay đổi mật khẩu bao lâu một lần?
Bạn thay đổi mật khẩu bao lâu một lần?
How often do you help out at school?
haʊ ˈɒf(ə)n duː juː hɛlp aʊt æt skuːl?
Bạn thường xuyên đi học ở trường nào?
Bạn thường xuyên đi học ở trường nào?
How often do you listen to your MP3 player?
haʊ ˈɒf(ə)n duː juː ˈlɪsn tuː jɔːr ɛm-piː3 ˈpleɪə?
Bạn thường nghe máy nghe nhạc MP3 của mình như thế nào?
Bạn thường nghe máy nghe nhạc MP3 của mình như thế nào?
How often do you need to go to the dentist?
haʊ ˈɒf(ə)n duː juː niːd tuː gəʊ tuː ðə ˈdɛntɪst?
Bạn cần đến nha sĩ bao lâu một lần?
Bạn cần đến nha sĩ bao lâu một lần?
How often do you receive your magazine in the mail?
haʊ ˈɒf(ə)n duː juː rɪˈsiːv jɔː ˌmægəˈziːn ɪn ðə meɪl?
Bao lâu bạn nhận được tạp chí của bạn trong thư?
Bao lâu bạn nhận được tạp chí của bạn trong thư?
How often do you report to your supervisor?
haʊ ˈɒf(ə)n duː juː rɪˈpɔːt tuː jɔː ˈsjuːpəvaɪzə?
Bạn báo cáo với cấp trên của mình bao lâu một lần?
Bạn báo cáo với cấp trên của mình bao lâu một lần?
How often do you stretch before working out?
haʊ ˈɒf(ə)n duː juː strɛʧ bɪˈfɔː ˈwɜːkɪŋ aʊt?
Bạn thường kéo giãn bao lâu trước khi tập luyện?
Bạn thường kéo giãn bao lâu trước khi tập luyện?
How often do you talk to your parents?
haʊ ˈɒf(ə)n duː juː tɔːk tuː jɔː ˈpeərənts?
Bạn thường nói chuyện với bố mẹ mình như thế nào?
Bạn thường nói chuyện với bố mẹ mình như thế nào?
How often do you travel?
haʊ ˈɒf(ə)n duː juː ˈtrævl?
Bạn thường đi du lịch như thế nào?
Bạn thường đi du lịch như thế nào?
Bình luận