Where can I mail this?
weə kæn aɪ meɪl ðɪs?

Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu?

Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu?

Where can I mail this?

When do we arrive?
wɛn duː wiː əˈraɪv?

Khi nào chúng ta tới nơi?

Khi nào chúng ta tới nơi?

When do we arrive?

When does the bus leave?
wɛn dʌz ðə bʌs liːv?

Khi nào xe buýt khởi hành?

Khi nào xe buýt khởi hành

When does the bus leave?

When does the bank open?
wɛn dʌz ðə bæŋk ˈəʊpən?

Khi nào ngân hàng mở cửa?

Khi nào ngân hàng mở cửa?

When does the bank open?

What time are you going to the bus station?
wɒt taɪm ɑː juː ˈgəʊɪŋ tuː ðə bʌs ˈsteɪʃən?

Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt?

Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt?

What time are you going to the bus station?

When does it arrive?
wɛn dʌz ɪt əˈraɪv?

Khi nào nó tới?

Khi nào nó tới?

When does it arrive?

Why not?
waɪ nɒt?

Tại sao không?

Tại sao không?

Why not?

They arrived yesterday
ðeɪ əˈraɪvd ˈjɛstədeɪ.

Họ tới ngày hôm qua.

Họ tới ngày hôm qua.

They arrived yesterday

When did this happen?
wɛn dɪd ðɪs ˈhæpən?

Việc này xảy ra khi nào?

Việc này xảy ra khi nào?

When did this happen?

Will you pay by cash or by credit card?
wɪl juː peɪ baɪ kæʃ ɔː baɪ ˈkrɛdɪt kɑːd?

Bạn muốn trả tiền mặt hay thẻ tín dụng?

Bạn muốn trả tiền mặt hay thẻ tín dụng?

Will you pay by cash or by credit card?

When did you arrive in Boston?
wɛn dɪd juː əˈraɪv ɪn ˈbɒstən?

Bạn đã tới Boston khi nào?

Bạn đã tới Boston khi nào?

When did you arrive in Boston?

Turn right
tɜːn raɪt.

Rẽ phải.

Rẽ phải.

Turn right

Turn around
tɜːn əˈraʊnd.

Quay lại.

Quay lại.

Turn around

Will you remind me?
wɪl juː ˈrɪmaɪnd miː?

Làm ơn nhắc tôi.

Làm ơn nhắc tôi.

Will you remind me?

When does he arrive?
wɛn dʌz hiː əˈraɪv?

Khi nào anh ta tới?

Khi nào anh ta tới?

When does he arrive?

The plane departs at 5:30P
ðə pleɪn dɪˈpɑːts æt 5:30piː.

Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều.

Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều.

The plane departs at 5:30P

When do we leave?
wɛn duː wiː liːv?

Khi nào chúng ta ra đi?

Khi nào chúng ta ra đi?

When do we leave?

Where is she from?
weər ɪz ʃiː frɒm?

Cô ta từ đâu tới?

Cô ta từ đâu tới?

Where is she from?

Turn left
tɜːn lɛft.

Rẽ trái.

Rẽ trái.

Turn left

Where is the bathroom?
weər ɪz ðə ˈbɑːθru(ː)m?

Phòng tắm ở đâu?

Phòng tắm ở đâu?

Where is the bathroom?
Bạn chưa có ghi chú nào cho bài học này!