Do you mind if I excuse myself?
duː juː maɪnd ɪf aɪ ɪksˈkjuːs maɪˈsɛlf?

Bạn có phiền không nếu tôi xin lỗi?

Bạn có phiền không nếu tôi xin lỗi?

Do you mind if I excuse myself?

Do you mind if we left early?
duː juː maɪnd ɪf wiː lɛft ˈɜːli?

Bạn có phiền nếu chúng tôi rời sớm?

Bạn có phiền nếu chúng tôi rời sớm?

Do you mind if we left early?

Do you mind if I take a nap?
duː juː maɪnd ɪf aɪ teɪk ə næp?

Bạn có phiền nếu tôi chợp mắt một chút?

Bạn có phiền nếu tôi chợp mắt một chút?

Do you mind if I take a nap?

Do you mind if I ask your mom?
duː juː maɪnd ɪf aɪ ɑːsk jɔː mɒm?

Bạn có phiền không nếu tôi hỏi mẹ bạn?

Bạn có phiền không nếu tôi hỏi mẹ bạn?

Do you mind if I ask your mom?

Do you mind if it snows?
duː juː maɪnd ɪf ɪt snəʊz?

Bạn có phiền nếu tuyết rơi?

Bạn có phiền nếu tuyết rơi?

Do you mind if it snows?

Would you mind if we went out to eat?
wʊd juː maɪnd ɪf wiː wɛnt aʊt tuː iːt?

Bạn có phiền không nếu chúng ta đi ăn?

Bạn có phiền không nếu chúng ta đi ăn?

Would you mind if we went out to eat?

Would you mind if I opened the window?
wʊd juː maɪnd ɪf aɪ ˈəʊpənd ðə ˈwɪndəʊ?

Bạn có phiền không nếu tôi mở cửa sổ?

Bạn có phiền không nếu tôi mở cửa sổ?

Would you mind if I opened the window?

Would you mind telling me what you’re doing?
wʊd juː maɪnd ˈtɛlɪŋ miː wɒt jʊə ˈdu(ː)ɪŋ?

Bạn có phiền cho tôi biết bạn đang làm gì không?

Bạn có phiền cho tôi biết bạn đang làm gì không?

Would you mind telling me what you’re doing?

Would you mind being quiet for a minute?
wʊd juː maɪnd ˈbiːɪŋ ˈkwaɪət fɔːr ə ˈmɪnɪt?

Bạn có thể yên tĩnh trong một phút?

Bạn có thể yên tĩnh trong một phút?

Would you mind being quiet for a minute?

Would you mind if I changed the channel?
wʊd juː maɪnd ɪf aɪ ʧeɪnʤd ðə ˈʧænl?

Bạn có phiền không nếu tôi thay đổi kênh?

Bạn có phiền không nếu tôi thay đổi kênh?

Would you mind if I changed the channel?
Bạn chưa có ghi chú nào cho bài học này!