It's ok
ɪts ˈəʊˈkeɪ.

Được rồi.

Được rồi.

It\'s ok

Outside the hotel
ˌaʊtˈsaɪd ðə həʊˈtɛl.

Bên ngoài khách sạn.

Bên ngoài khách sạn.

Outside the hotel

Maybe
ˈmeɪbiː.

Có lẽ.

Có lẽ.

Maybe

It's on 7th street
ɪts ɒn 7th striːt.

Nó trên đường số 7.

Nó trên đường số 7.

It\'s on 7th street

It's more than 5 dollars
ɪts mɔː ðæn 5 ˈdɒləz.

Nó hơn 5 đô.

Nó hơn 5 đô.

It\'s more than 5 dollars

It's suppose to rain tomorrow
ɪts səˈpəʊz tuː reɪn təˈmɒrəʊ.

Trời có thể mưa ngày mai.

Trời có thể mưa ngày mai.

It\'s suppose to rain tomorrow

It's really hot
ɪts ˈrɪəli hɒt.

Thực là nóng.

Thực là nóng.

It\'s really hot

Let's go
lɛts gəʊ.

Chúng ta đi.

Chúng ta đi.

Let\'s go

The book is behind the table
ðə bʊk ɪz bɪˈhaɪnd ðə ˈteɪbl.

Quyển sách ở sau cái bàn.

Quyển sách ở sau cái bàn.

The book is behind the table

The book is in front of the table
ðə bʊk ɪz ɪn frʌnt ɒv ðə ˈteɪbl.

Quyển sách ở trước cái bàn.

Quyển sách ở trước cái bàn.

The book is in front of the table

On the left
ɒn ðə lɛft.

Bên trái.

Bên trái.

On the left

Over here
ˈəʊvə hɪə.

Ở đây.

Ở đây.

Over here

On the second floor
ɒn ðə ˈsɛkənd flɔː.

Trên tầng hai.

Trên tầng hai.

On the second floor

Over there
ˈəʊvə ðeə.

Ở đằng kia.

Ở đằng kia.

Over there

it's not suppose to rain today
ɪts nɒt səˈpəʊz tuː reɪn təˈdeɪ.

Hôm nay có lẽ không mưa.

Hôm nay có lẽ không mưa.

it\'s not suppose to rain today

On the right
ɒn ðə raɪt.

Bên phải.

Bên phải.

On the right

My house is close to the bank
maɪ haʊs ɪz kləʊs tuː ðə bæŋk.

Nhà tôi gần ngân hàng.

Nhà tôi gần ngân hàng.

My house is close to the bank

Near the bank
nɪə ðə bæŋk.

Gần ngân hàng.

Gần ngân hàng.

Near the bank

It's near the Supermarket
ɪts nɪə ðə ˈsjuːpəˌmɑːkɪt.

Nó gần siêu thị.

Nó gần siêu thị.

It\'s near the Supermarket

More than 200 miles
mɔː ðæn 200 maɪlz.

Hơn 200 dặm.

Hơn 200 dặm.

More than 200 miles
Bạn chưa có ghi chú nào cho bài học này!