Be quiet
biː ˈkwaɪət.

Hãy yên lặng.

Hãy yên lặng.

Be quiet

Where would you like to meet?
weə wʊd juː laɪk tuː miːt?

Bạn muốn gặp nhau ở đâu?

Bạn muốn gặp nhau ở đâu?

Where would you like to meet?

How far is it?
haʊ fɑːr ɪz ɪt?

Nó bao xa?

Nó bao xa?

How far is it?

He studies at Boston University
hiː ˈstʌdiz æt ˈbɒstən ˌjuːnɪˈvɜːsɪti.

Anh ta học ở đại học Boston.

Anh ta học ở đại học Boston.

He studies at Boston University

I'd like a single room
aɪd laɪk ə ˈsɪŋgl ruːm.

Tôi muốn một phòng đơn.

Tôi muốn một phòng đơn.

I\'d like a single room

I was in the library
aɪ wɒz ɪn ðə ˈlaɪbrəri.

Tôi ở trong thư viện.

Tôi ở trong thư viện.

I was in the library

It's delicious
ɪts dɪˈlɪʃəs!

Món này ngon!

Món này ngon!

It\'s delicious

Which one is better?
wɪʧ wʌn ɪz ˈbɛtə?

Cái nào tốt hơn?

Cái nào tốt hơn?

Which one is better?

It's less than 5 dollars
ɪts lɛs ðæn 5 ˈdɒləz.

Nó ít hơn 5 đô.

Nó ít hơn 5 đô.

It\'s less than 5 dollars

Can you recommend a good restaurant?
kæn juː ˌrɛkəˈmɛnd ə gʊd ˈrɛstrɒnt?

Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon không?

Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon không?

Can you recommend a good restaurant?

At 3 o'clock
æt 3 əˈklɒk.

Lúc 3 giờ.

Lúc 3 giờ.

At 3 o\'clock

Here it is
hɪər ɪt ɪz.

Nó đây.

Nó đây.

Here it is

How far is it to Chicago?
haʊ fɑːr ɪz ɪt tuː ʃɪˈkɑːgəʊ?

Tới Chicago bao xa?

Tới Chicago bao xa?

How far is it to Chicago?

Where can I buy tickets?
weə kæn aɪ baɪ ˈtɪkɪts?

Tôi có thể mua vé ở đâu?

Tôi có thể mua vé ở đâu?

Where can I buy tickets?

Here you are
hɪə juː ɑː.

Đây nè.

Đây nè.

Here you are

I was going to the library
aɪ wɒz ˈgəʊɪŋ tuː ðə ˈlaɪbrəri.

Tôi sắp đi tới thư viện.

Tôi sắp đi tới thư viện.

I was going to the library

Across from the post office
əˈkrɒs frɒm ðə pəʊst ˈɒfɪs.

Đối diện bưu điện.

Đối diện bưu điện.

Across from the post office

He's in the kitchen
hiːz ɪn ðə ˈkɪʧɪn.

Anh ta ở trong bếp.

Anh ta ở trong bếp.

He\'s in the kitchen

I like to watch TV
aɪ laɪk tuː wɒʧ ˌtiːˈviː.

Tôi thích xem tivi.

Tôi thích xem tivi.

I like to watch TV

It's half past 11
ɪts hɑːf pɑːst 11.

Bây giờ là 11 giờ rưỡi.

Bây giờ là 11 giờ rưỡi.

It\'s half past 11
Bạn chưa có ghi chú nào cho bài học này!