crack someone up (phrasal verb)
/kræk ˈsʌmwʌn ʌp/

làm ai cười ngặt nghẽo

to make someone laugh a lot

crack someone up

a recipe for disaster (phrase)
/ə ˈrɛsəpi fɔr dɪˈzæstər/

một công thức cho thảm họa

something that is likely to end badly

a recipe for disaster

back in the day (phrase)
/bæk ɪn ðə deɪ/

ngày xưa, rất lâu về trước

a long time ago

back in the day

a different story (idiom)
/ə ˈdɪfrənt ˈstɔri/

một chuyện khác, một điều khác

not the same as

a different story

sin (n)
/sɪn/

tội lỗi (liên quan tới Tôn giáo, Đạo đức)

an act of breaking a religious law, or such acts considered together

sin

behind closed doors (idiom)
/bɪˈhaɪnd kloʊzt dɔrz/

không công khai, kín

in private; in one's private life

behind closed doors

rare (adj)
/rɛr/

hiếm, hiếm có, quí hiếm

not often seen or found, and therefore admired or valued very much

rare

divorce (n)
/dəˈvɔrs/

sự ly dị, cuộc ly hôn

the legal ending of a marriage

divorce

the norm (n)
/ðə nɔrm/

tiêu chuẩn, quy phạm

a situation or a pattern of behavior that is usual or expected

the norm

the other day (advphrase)
/ði ˈʌðər deɪ/

mới đây, trước đó mấy ngày

a few days ago

the other day

shack up (phrasal verb)
/ʃæk ʌp/

sống thử, góp gạo thổi cơm chung

to start/be living with someone that you have a sexual relationship with, but that you are not married to

shack up

accurate (adj)
/ˈækjərət/

chính xác, đúng đắn

correct and true in every detail

accurate
Bạn chưa có ghi chú nào cho bài học này!