Trong các bài trước chúng ta đã học về các thì sau trong tiếng Anh:
Bài 2: Hiện tại đơn, HT tiếp diễn
Bài 3: Hiện tại hòan thành, HTHT tiếp diễn
Bài 4: Quá khứ đơn, QK tiếp diễn
Bài 5: Qúa khứ hoàn thành, QKHT tiếp diễn
Bài 6: Tương lai đơn, TL tiếp diễn
Bài 7: Tương lai hoàn thành, TLHT tiếp diễn
Các bạn ôn lại bài rồi làm bài tập tổng hợp về các thì sau đây nhé!
Bài Tập Tổng Hợp Thì
Chọn đáp án đúng cho các câu sau
Start
Congratulations - you have completed
Bài Tập Tổng Hợp Thì.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
He has been selling motorcycles _________.
A | ten years ago Hint: Sai. Vì "ago" (trước đây) là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn. Còn đây là câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. |
B | since ten years Hint: Sai. Vì "since" phải đi với 1 thời điểm trong quá khứ, còn đây là 1 khoảng thời gian. |
C | for ten years ago Hint: Sai. "For + 1 khoảng thời gian" không đi cùng với "ago" |
D | for ten years |
Question 1 Explanation:
Dịch: Anh ấy bán xe máy được 10 năm rồi.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với dấu hiệu nhận biết "for + 1 khoảng thời gian.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với dấu hiệu nhận biết "for + 1 khoảng thời gian.
Question 2 |
Columbus ________ America more than 400 years ago.
A | discovered |
B | has discovered Hint: Sai. Vì "ago" là trạng từ nhận biết thì quá khứ đơn. |
C | had discovered Hint: Sai. Vì "ago" là trạng từ nhận biết thì quá khứ đơn. |
D | discovers Hint: Sai. Vì "ago" là trạng từ nhận biết thì quá khứ đơn. |
Question 2 Explanation:
Dịch: Colombus đã tìm ra Châu Mỹ hơn 400 năm trước.
Dấu hiệu nhận biết: "ago" --> câu ở thì quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: "ago" --> câu ở thì quá khứ.
Question 3 |
He fell down when he ________ towards the church.
A | run Hint: Sai. Vì trong câu có 1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào --> không thể chia QK đơn |
B | runs Hint: Sai. Vì câu ở thì QK --> không được chia động từ ở thì hiện tại. |
C | was running |
D | had run Hint: Sai. Vì trong câu có 1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào --> không thể chia QKHT (thì QKHT diễn tả 1 hành động xảy ra và đã kết thúc trước 1 hành động khác trong Qk. |
Question 3 Explanation:
Dịch: Anh ấy bị ngã khi đang chạy về phía nhà thờ.
1 hành động đang xảy ra (chạy) thì 1 hành động khác xen vào (ngã) --> chia ở QK tiếp diễn.
1 hành động đang xảy ra (chạy) thì 1 hành động khác xen vào (ngã) --> chia ở QK tiếp diễn.
Question 4 |
We _______ there when our father died.
A | still lives Hint: Sai. Vì câu ở thì quá khứ. |
B | still lived Hint: Sai. Vì câu có 1 hành động đang xảy ra (live) thì 1 hành động khác xen vào (die) --> không chia QK đơn. |
C | was still living Hint: Sai. Vì "we" là chủ ngữ số nhiều. |
D | were still living |
Question 4 Explanation:
Dịch: Khi cha tôi qua đời, chúng tôi vẫn đang sống ở đó.
1 hành động đang xảy ra (live) thì 1 hành động khác xen vào (die) --> chia QKTD.
"We" là chủ ngữ số nhiều --> tobe chia là "were".
1 hành động đang xảy ra (live) thì 1 hành động khác xen vào (die) --> chia QKTD.
"We" là chủ ngữ số nhiều --> tobe chia là "were".
Question 5 |
Children ________ ping-pong when their father comes back home tomorrow.
A | will play Hint: Sai. Vì trong câu có 1 sự việc sẽ đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể ở tương lai --> không chia TL đơn. |
B | will be playing |
C | play Hint: Sai. Vì "tomorrow" (ngày mai) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai. |
D | would play Hint: Sai. Vì "tomorrow" (ngày mai) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai. |
Question 5 Explanation:
Dịch: Ngày mai khi người cha trở về nhà thì bọn trẻ sẽ đang chơi bóng bàn.
1 sự việc sẽ đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể ở tương lai --> chia TL tiếp diễn.
1 sự việc sẽ đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể ở tương lai --> chia TL tiếp diễn.
Question 6 |
By Christmas, I ________ for you for 6 months.
A | shall have been working |
B | shall work Hint: Sai. Vì trong câu có "By + thời điểm trong tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> không chia TL đơn. |
C | have been working Hint: Sai. Vì trong câu có "by + 1 thời điểm tương lai" --> không chia hiện tại hoàn thành tiếp diễn được. |
D | shall be working Hint: Sai. Vì trong câu có "By + thời điểm trong tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> không chia TL tiếp diễn. |
Question 6 Explanation:
Dịch: Đến Giáng Sinh này là tôi đã làm việc cho anh được 6 tháng rồi đấy.
Trong câu có "By + thời điểm trong tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia thì TLHT tiếp diễn.
Trong câu có "By + thời điểm trong tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia thì TLHT tiếp diễn.
Question 7 |
I _______ in the room now.
A | am being Hint: Sai. Vì "tobe" không phải động từ thường --> không chia tiếp diễn thành "being" được |
B | was being Hint: Sai. Vì "now" là dấu hiệu của thì hiện tại và "tobe" không phải động từ thường --> không chia tiếp diễn thành "being" được. |
C | have been being Hint: Sai. Vì "tobe" không phải động từ thường --> không chia tiếp diễn thành "being" được |
D | am |
Question 7 Explanation:
Dịch: Tôi đang ở trong phòng.
"now" - dấu hiệu nhận biết thì hoàn thành.
Tobe không phải động từ thường --> không thể chia ở hiện tại tiếp diễn được mà dùng hiện tại đơn.
"now" - dấu hiệu nhận biết thì hoàn thành.
Tobe không phải động từ thường --> không thể chia ở hiện tại tiếp diễn được mà dùng hiện tại đơn.
Question 8 |
I ________ to New York three times this year.
A | have been |
B | was Hint: Sai. Vì "this year" (năm nay) cho biết hành động vẫn diễn ra ở hiện tại. |
C | were Hint: Sai. Vì "this year" (năm nay) cho biết hành động vẫn diễn ra ở hiện tại; "were" không đi với chủ ngữ "I". |
D | had been Hint: Sai. Vì "this year" (năm nay) cho biết hành động vẫn diễn ra ở hiện tại. |
Question 8 Explanation:
Dịch: Năm nay tôi đã tới New York 3 lần rồi.
"three times" - dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
"three times" - dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
Question 9 |
I will come and see you before I _________ for America.
A | leave |
B | will leave Hint: Sai. Vì dịch ra sẽ không phù hợp với nghĩa của câu: "Tôi sẽ đến gặp anh khi tôi sẽ đi Mỹ". |
C | have left Hint: Sai. Vì "Tôi sẽ đến gặp anh khi anh đã đi Mỹ rồi" - không hợp nghĩa của câu. |
D | shall leave Hint: Sai. Vì dịch ra sẽ không phù hợp với nghĩa của câu: "Tôi sẽ đến gặp anh khi tôi sẽ đi Mỹ". |
Question 9 Explanation:
Dịch: Tôi sẽ đến gặp anh trước khi tôi đi Mỹ.
Việc đi Mỹ đã là chắc chắn, hiển nhiên --> chia ở hiện tại đơn.
Việc đi Mỹ đã là chắc chắn, hiển nhiên --> chia ở hiện tại đơn.
Question 10 |
The little girl asked what ________ to her friend.
A | has happened Hint: Sai. Vì câu ở thì quá khứ --> không thể chia ở hiện tại hoàn thành. |
B | happened Hint: Sai. Vì đây là dạng câu tường thuật gián tiếp. Câu trực tiếp: she asked "what happened to my friend?" Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, ta phải lùi 1 thì. |
C | had happened |
D | would have been happened Hint: Sai. Vì đây là dạng câu tường thuật gián tiếp. Câu trực tiếp: she asked "what happened to my friend?" Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, ta phải lùi 1 thì. |
Question 10 Explanation:
Dịch: Bé gái hỏi chuyện gì đã xảy ra với bạn của cô ấy.
Đây là dạng câu tường thuật gián tiếp. Câu trực tiếp: she asked "what happened to my friend?"
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, ta phải lùi 1 thì, QK lùi thành QKHT, "happened" lùi thành "had happened"
Đây là dạng câu tường thuật gián tiếp. Câu trực tiếp: she asked "what happened to my friend?"
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, ta phải lùi 1 thì, QK lùi thành QKHT, "happened" lùi thành "had happened"
Question 11 |
John _______ a book when I saw him.
A | is reading Hint: Sai. Vì câu ở thì thì quá khứ (when I saw him). |
B | read Hint: 1 hành động đang xảy ra (đọc) thì 1 hành động khác xen vào (gặp) --> "đọc" không thể chia ở QK đơn. |
C | was reading |
D | reading Hint: Sai. Vì câu ở thì thì quá khứ (when I saw him). |
Question 11 Explanation:
Dịch: Khi tôi gặp John thì anh ấy đang học 1 quyển sách.
1 hành động đang xảy ra (đọc) thì 1 hành động khác xen vào (gặp) --> "đọc" chia ở QKTD.
1 hành động đang xảy ra (đọc) thì 1 hành động khác xen vào (gặp) --> "đọc" chia ở QKTD.
Question 12 |
He said he _____ return later.
A | will Hint: Sai. Vì đây là câu gián tiếp của thì tương lai. |
B | would |
C | can Hint: Sai. Vì đây là câu gián tiếp của thì tương lai. |
D | would be Hint: Sai. Vì "would + V (thường)" |
Question 12 Explanation:
Dịch: Anh ấy nói anh ấy sẽ quay lại sau.
Đây là 1 câu gián tiếp. Câu trực tiếp: he said "I will return later".
Chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp phải lùi 1 thì, nen will --> would.
Đây là 1 câu gián tiếp. Câu trực tiếp: he said "I will return later".
Chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp phải lùi 1 thì, nen will --> would.
Question 13 |
Jack _____ the door.
A | has just opened |
B | open Hint: Sai. Vì Jack là ngôi 3 số ít --> phải thêm "s" vào sau động từ thường. |
C | will have opened Hint: Sai. Vì trong câu không có thời điểm tương lai --> không chia ở TL hoàn thành. |
D | opening Hint: Sai. Vì thì tiếp diễn có cấu trúc "S + tobe + Ving". |
Question 13 Explanation:
Dịch: Jack vừa mới mở cửa.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has (+ just/already/ever) + PII
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has (+ just/already/ever) + PII
Question 14 |
I have been waiting for you _________.
A | since early morning |
B | since 9 o'clock |
C | for two hours |
D | all are correct |
Question 14 Explanation:
Dịch: Tôi đã đợi bạn từ sáng sớm/ từ lúc 9 giờ/ 2 giờ rồi.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành/ hiện tại hoàn thành tiếp diễn: since + 1 mốc thời gian trong quá khứ, for + 1 khoảng thời gian.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành/ hiện tại hoàn thành tiếp diễn: since + 1 mốc thời gian trong quá khứ, for + 1 khoảng thời gian.
Question 15 |
My sister ________ for you since yesterday.
A | is looking Hint: Sai. Vì "since + 1 thời điểm quá khứ" --> thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn. |
B | was looking Hint: Sai. Vì "since + 1 thời điểm quá khứ" --> thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn. |
C | has been looking |
D | looked Hint: Sai. Vì "since + 1 thời điểm quá khứ" --> thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn. |
Question 15 Explanation:
Dịch: Chị gái tôi tìm bạn từ hôm qua đến giờ.
"since + 1 thời điểm quá khứ" --> thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
"since + 1 thời điểm quá khứ" --> thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Question 16 |
We _________ Doris since last Sunday.
A | don’t see Hint: Sai. Vì "since + 1 thời điểm quá khứ" là dấu hiệu nhận biết thì HTHT. |
B | haven’t seen |
C | didn’t see Hint: Sai. Vì "since + 1 thời điểm quá khứ" là dấu hiệu nhận biết thì HTHT. |
D | hadn’t seen Hint: Sai. Vì "since + 1 thời điểm quá khứ" là dấu hiệu nhận biết thì HTHT. |
Question 16 Explanation:
Dịch: Chúng tôi không nhìn thấy Doris kể từ chủ nhật tuần trước.
"since + 1 thời điểm quá khứ" là dấu hiệu nhận biết thì HTHT.
"since + 1 thời điểm quá khứ" là dấu hiệu nhận biết thì HTHT.
Question 17 |
When I last saw him, he ________ in London.
A | has lived Hint: Sai. Vì "when I last saw" cho biết câu ở thì quá khứ. |
B | is living Hint: Sai. Vì "when I last saw" cho biết câu ở thì quá khứ. |
C | was living |
D | has been living Hint: Sai. Vì "when I last saw" cho biết câu ở thì quá khứ. |
Question 17 Explanation:
Dịch: Lần cuối cùng tôi trông thấy anh ta là anh ta đang sống ở London.
1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào --> chia QKTD.
1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào --> chia QKTD.
Question 18 |
After I ________ lunch, I looked for my bag.
A | had Hint: Sai. Vì câu có 1 hành động quá khứ xảy ra và kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Hành động "ăn" xảy ra trước --> không dùng QKĐ. |
B | had had |
C | have has Hint: Sai. Vì "have has" không bao giờ đứng cạnh nhau trong 1 câu. |
D | have had Hint: Sai. Vì câu có 1 hành động quá khứ xảy ra và kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ. --> cả câu chia ở thì quá khứ. |
Question 18 Explanation:
Dịch: Sau khi ăn trưa xong thì tôi đi tìm cái túi của tôi.
1 hành động quá khứ xảy ra và kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Hành động "ăn" xảy ra trước --> QKHT Hành động "tìm" xảy ra sau --> QKĐ
1 hành động quá khứ xảy ra và kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Hành động "ăn" xảy ra trước --> QKHT Hành động "tìm" xảy ra sau --> QKĐ
Question 19 |
By the end of next year, George ________ English for 2 years.
A | will have been learning |
B | will learn Hint: Sai. Vì câu có "by + 1 thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> không chia QKĐ. |
C | has learned Hint: Sai. Vì câu ở thì tương lai. |
D | would learn Hint: Sai. Vì câu ở thì tương lai. |
Question 19 Explanation:
Dịch: Cho tới cuối năm nay thì George đã học tiếng Anh được 2 năm rồi.
Câu có "by + 1 thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia TLHTTD.
Câu có "by + 1 thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia TLHTTD.
Question 20 |
By noon, I ________ for her for two hour.
A | waited Hint: Sai. Vì câu ở thì tương lai. |
B | will wait Hint: Sai. Vì câu có "by + 1 thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> không chia ở TLĐ. |
C | will have waited Hint: Sai. Vì câu có "by + 1 thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> không chia ở TLHT. |
D | will have been waiting |
Question 20 Explanation:
Dịch: Đến trưa thì tôi đã chờ cô ấy được 2 giờ rồi.
Câu có "by + 1 thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia TLHTTD.
Câu có "by + 1 thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia TLHTTD.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 20 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bình luận